A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 7/1/2025: Đồng Yen Nhật lao dốc

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 7/1/2025: Đồng Yen Nhật lao dốc. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 7/1/2025

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 7/1/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 155,73 VND/JPY và tỷ giá bán là 164,79 VND/JPY– giảm 0,47 đồng ở chiều mua và giảm 0,49 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 158,04 VND/JPY và 165,79 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,45 đồng ở chiều mua và giảm 0,51 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 156,94 VND/JPY và 165,04 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 157,58 VND/JPY và 164,97 VND/JPY – giảm 0,62 đồng ở chiều mua và giảm 0,67 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,28 VND/JPY và 163,81 VND/JPY – giảm 0,77 đồng ở chiều mua và giảm 1,03 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,71 đồng ở chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 157,90 VND/JPY và 164,93 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 154,17 VND/JPY và 166,56 VND/JPY – giảm 1,25 đồng ở chiều mua và giảm 1,32 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 156,71 VND/JPY ở chiều mua và 164,98 VND/JPY ở chiều bán – giảm 0,48 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 157,37 VND/JPY và chiều bán là 164,31 VND/JPY– giảm 0,34 đồng ở chiều mua và giảm 0,29 đồng ở chiều bán.

 

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank và Sacombank là hai ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhấtcó tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.

 

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 7/1/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

 

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 7/1/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

155,73

164,79

-0,47

-0,49

VietinBank

158,04

165,79

-

-

BIDV

156,94

165,04

-0,45

-0,51

Agribank

157,58

164,97

-0,62

-0,67

Eximbank

158,28

163,81

-0,77

-1,03

Sacombank

157,90

164,93

-0,71

-0,71

Techcombank

154,17

166,56

-1,25

-1,32

NCB

156,71

164,98

-0,48

-0,48

HSBC

157,37

164,31

-0,34

-0,29

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

163,58

164,58

-0,33

-0,53

 

 

1. BIDV - Cập nhật: 06/01/2025 13:34 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD25,25325,25325,553
DollarUSD(1-2-5)24,243--
DollarUSD(10-20)24,243--
Bảng AnhGBP31,26231,33432,178
Dollar Hồng KôngHKD3,2153,2223,313
Franc Thụy SỹCHF27,61027,63828,440
Yên NhậtJPY156.94157.19165.04
Baht Thái LanTHB674.63708.2756.36
Dollar AustraliaAUD15,63315,65616,108
Dollar CanadaCAD17,45517,48017,966
Dollar SingaporeSGD18,22318,29918,890
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,2522,326
Kip LàoLAK-0.891.23
Krone Đan MạchDKK-3,4573,569
Krone Na UyNOK-2,2012,273
Nhân Dân TệCNY-3,4333,529
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD14,04214,12914,510
Won Hàn QuốcKRW15.1816.7718.11
EuroEUR25,79925,84026,985
Dollar Đài LoanTWD698.32-843.65
Ringgit MalaysiaMYR5,261.77-5,921.85
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,657.166,994.27
Kuwait DinarKWD-80,24285,142
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU--85,500

 

 

1. Sacombank - Cập nhật: 03/07/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
USDUSD252002520025553
AUDAUD154921559216159
CADCAD172971739717951
CHFCHF275982762828514
CNYCNY034280
CZKCZK09900
DKKDKK035000
EUREUR258162591626801
GBPGBP311453119532303
HKDHKD032710
JPYJPY157.9158.4164.93
KHRKHR06.0320
KRWKRW016.90
LAKLAK01.1290
MYRMYR058200
NOKNOK022290
NZDNZD0140990
PHPPHP04120
SEKSEK022800
SGDSGD181801831019041
THBTHB0677.50
TWDTWD07700
XAUXAU835000083500008500000
XBJXBJ800000080000008500000

 

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 7/1/2025 sáng nay như sau:

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 7/1/2025: Đồng Yen Nhật lao dốc
 

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?

Hôm nay 7/1/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 163,58 VND/JPY và chiều bán là 164,58 VND/JPY - giảm 0,33 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 7/1/2025: Đồng Yen Nhật lao dốc
Đồng Yen Nhật lao dốc. Ảnh minh hoạ

 

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Tin liên quan
Đang chờ cập nhật
Thời tiết
Thời tiết Hà Nội