A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 17/1/2025: Bật tăng đột ngột

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 17/1/2025: Đồng Yen Nhật bật tăng đột ngột. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Sacombank là ngân hàng mua Yen cao nhất.

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 17/1/2025

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 17/1/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 157,33 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,33 VND/JPY– tăng 2,32 đồng ở chiều mua và tăng 2,47 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tăng 1,33 đồng ở chiều mua và tăng 1,83 đồng ở chiều bán tương đương với mức 159,29 VND/JPY và 167,04 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật tăng 1,14 đồng ở chiều mua và tăng 1,21 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 158,01 VND/JPY và 166,61 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,53 VND/JPY và 166,15 VND/JPY – tăng 1,54 đồng ở chiều mua và tăng 1,67 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 159,88 VND/JPY và 165,51 VND/JPY – tăng 1,96 đồng ở chiều mua và tăng 2,01 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 1,07 đồng ở chiều mua và tăng 1,09 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 159,89 VND/JPY và 166,92 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 156,08 VND/JPY và 168,58 VND/JPY – tăng 1,0 đồng ở chiều mua và tăng 1,07 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 157,96 VND/JPY ở chiều mua và 166,24 VND/JPY ở chiều bán – tăng 0,98 đồng ở chiều mua và giảm 1,98 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 158,97 VND/JPY và chiều bán là 165,98 VND/JPY– tăng 2,19 đồng ở chiều mua và tăng 2,29 đồng ở chiều bán.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhấtEximbank là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 17/1/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 17/1/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

157,33

167,33

+2,32

+2,47

VietinBank

159,29

167,04

+1,33

+1,83

BIDV

158,01

166,61

+1,14

+1,21

Agribank

158,53

166,15

+1,54

+1,67

Eximbank

159,88

165,51

+1,96

+2,01

Sacombank

159,89

166,92

+1,07

+1,09

Techcombank

156,08

168,58

+1,0

+1,07

NCB

157,96

166,24

+0,98

+1,98

HSBC

158,97

165,98

+2,19

+2,29

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

163,77

164,34

+0,83

-

1. Sacombank - Cập nhật: 19/11/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
USDUSD251692516925549
AUDAUD154031550316071
CADCAD172921739217946
CHFCHF274212745128333
CNYCNY03423.80
CZKCZK09900
DKKDKK035000
EUREUR256322573226604
GBPGBP304253047531588
HKDHKD032710
JPYJPY159.89160.39166.92
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.10
LAKLAK01.1220
MYRMYR058200
NOKNOK022290
NZDNZD0140040
PHPPHP04120
SEKSEK022800
SGDSGD181641829419021
THBTHB0677.70
TWDTWD07700
XAUXAU845000084500008650000
XBJXBJ790000079000008650000

 

 

1. BIDV - Cập nhật: 16/01/2025 13:49 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD25,18925,18925,549
DollarUSD(1-2-5)24,181--
DollarUSD(10-20)24,181--
Bảng AnhGBP30,61430,68531,589
Dollar Hồng KôngHKD3,2023,2093,307
Franc Thụy SỹCHF27,45027,47728,354
Yên NhậtJPY158.01158.26166.61
Baht Thái LanTHB674.28707.83757.33
Dollar AustraliaAUD15,53515,55916,041
Dollar CanadaCAD17,45417,47818,004
Dollar SingaporeSGD18,19618,27118,905
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,2332,312
Kip LàoLAK-0.891.23
Krone Đan MạchDKK-3,4393,559
Krone Na UyNOK-2,1982,276
Nhân Dân TệCNY-3,4233,527
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD13,95114,03814,446
Won Hàn QuốcKRW15.2616.8618.26
EuroEUR25,66925,71026,913
Dollar Đài LoanTWD695.26-841.95
Ringgit MalaysiaMYR5,268.25-5,944.62
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,644.896,996.9
Kuwait DinarKWD-80,00085,118
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU--87,000

 

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 17/1/2025 sáng nay như sau:

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 17/1/2025: Bật tăng đột ngột
 

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?

Hôm nay 17/1/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 163,77 VND/JPY và chiều bán là 164,34 VND/JPY – tăng 0,83 đồng ở chiều mua.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 17/1/2025: Bật tăng đột ngột
Đồng Yen Nhật bật tăng đột ngột. Ảnh minh hoạ

 

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

 

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Tin liên quan
Đang chờ cập nhật
Thời tiết
Thời tiết Hà Nội