Tỷ giá USD hôm nay 18/11/2024: Đồng USD tiếp tục tăng 5 tuần liên tiếp
Tỷ giá USD hôm nay 18/11/2024: Chốt tuần giao dịch, tỷ giá trung tâm đã tăng 35 đồng so với đầu tuần. Trong khi đó, giá USD trên thế giới đang tiến sát mốc 107.
Tỷ giá USD hôm nay 18/11/2024
Tỷ giá USD hôm nay 18/11/2024, đồng USD tăng giá trong tuần khi các nhà giao dịch đánh giá lại kỳ vọng cắt giảm lãi suất
Đóng cửa hôm nay, bước vào kì nghỉ cuối tuần, ngày 15/11, tỷ giá trung tâm tại Ngân hàng Nhà nước (NHNN) niêm yết ở mức 24.298 đồng/USD. Cùng thời điểm, các ngân hàng thương mại vẫn giữ ở 25.512 đồng. Chỉ số USD Index (DXY) đạt 106,67 điểm.
Cụ thể, tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá USD chiều tối nay niêm yết không đổi so với phiên sáng vẫn là 25.160 - 25.512 đồng/USD, mua vào và bán ra.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá đổi USD sang VND bước vào nghỉ cuối tuần không thay đổi so với phiên trước đó, giữ tại 25.190 - 25.512 đồng/USD. Trong khi đó, Techcombank cũng giữ nguyên chiều mua và không đổi giá bán, niêm yết là 25.135 - 25.512 đồng/USD.
Tại Eximbank, tỷ giá USD không cập nhật mới giữ ở 23.740 – 25.512 đồng/USD mua vào và bán ra. Còn ACB niêm yết ở mức 24.170 đồng/USD - 25.512 đồng/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên chiều bán và không đổi giá mua so với phiên trước đó.
Tỷ giá USD/VND trên thị trường tự do giữ nguyên giá, hiện giao dịch quanh mốc 25.670 - 25.770 đồng/USD.
1. VCB - Cập nhật: 18/11/2024 05:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản |
|
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,965.78 | 16,127.05 | 16,644.42 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,607.85 | 17,785.71 | 18,356.29 |
SWISS FRANC | CHF | 27,830.10 | 28,111.22 | 29,013.05 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,425.24 | 3,459.84 | 3,570.83 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,521.01 | 3,655.85 |
EURO | EUR | 26,070.92 | 26,334.26 | 27,500.42 |
POUND STERLING | GBP | 31,340.05 | 31,656.61 | 32,672.19 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,180.68 | 3,212.80 | 3,315.87 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 299.93 | 311.92 |
YEN | JPY | 156.74 | 158.32 | 165.85 |
KOREAN WON | KRW | 15.62 | 17.36 | 18.84 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,452.28 | 85,748.60 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,601.59 | 5,723.76 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,233.34 | 2,328.16 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 242.93 | 268.92 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,748.19 | 6,996.23 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,264.05 | 2,360.17 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,402.38 | 18,588.26 | 19,184.59 |
THAILAND BAHT | THB | 642.56 | 713.95 | 741.29 |
US DOLLAR | USD | 25,160.00 | 25,190.00 | 25,512.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản |
|
USD | USD | 25,200.00 | 25,212.00 | 25,512.00 |
EUR | EUR | 26,197.00 | 26,302.00 | 27,381.00 |
GBP | GBP | 31,523.00 | 31,650.00 | 32,588.00 |
HKD | HKD | 3,196.00 | 3,209.00 | 3,310.00 |
CHF | CHF | 27,965.00 | 28,077.00 | 28,907.00 |
JPY | JPY | 158.28 | 158.92 | 165.62 |
AUD | AUD | 16,062.00 | 16,127.00 | 16,607.00 |
SGD | SGD | 18,516.00 | 18,590.00 | 19,093.00 |
THB | THB | 706.00 | 709.00 | 739.00 |
CAD | CAD | 17,717.00 | 17,788.00 | 18,284.00 |
NZD | NZD |
| 14,586.00 | 15,066.00 |
KRW | KRW |
| 17.30 | 18.98 |
3. Sacombank - Cập nhật: 18/02/2003 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản |
|
USD | USD | 25268 | 25268 | 25512 |
AUD | AUD | 16072 | 16172 | 16735 |
CAD | CAD | 17725 | 17825 | 18376 |
CHF | CHF | 28192 | 28222 | 29016 |
CNY | CNY | 0 | 3477.7 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1028 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3648 | 0 |
EUR | EUR | 26375 | 26475 | 27350 |
GBP | GBP | 31631 | 31681 | 32784 |
HKD | HKD | 0 | 3240 | 0 |
JPY | JPY | 160.44 | 160.94 | 167.45 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.095 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5952 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2294 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14709 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2336 | 0 |
SGD | SGD | 18551 | 18681 | 19402 |
THB | THB | 0 | 673.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 782 | 0 |
XAU | XAU | 8150000 | 8150000 | 8350000 |
XBJ | XBJ | 7700000 | 7700000 | 8300000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h ngày 18/11/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 18/11/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 18/11/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106,67 giữ nguyên so với giao dịch ngày 17/11/2024.
Diễn biến chỉ số DXY trong thời gian qua. |
Trong tuần qua, tỷ giá trung tâm tại Ngân hàng Nhà nước (NHNN) và giá bán ở các ngân hàng thương mại lớn có chiều hướng tiếp tục đi lên. Chỉ số USD Index (DXY) tiến sát tới mốc 107 điểm.
Cụ thể, đầu tuần hôm thứ hai tỷ giá trung tâm công bố là 24.263 đồng/USD, đây cũng là mức thấp nhất tuần. Tỷ giá đi lên đạt mức cao nhất vào thứ Năm kéo dài tới kết phiên hôm thứ Sáu và nghỉ cuối tuần ở mức 24.298 đồng/USD.
Biến động cùng chiều với tỷ giá trung tâm tại NHNN, giá bán USD ở một số ngân hàng thương mại lớn chủ yếu đi lên cho tới cuối tuần. Đầu tuần giá bán công bố hôm thứ Hai ở một số ngân hàng thương mại lớn là 25.455 đồng/USD. Giá bán tăng lên đạt mức cao nhất vào hôm thứ Năm với 25.512 đồng/USD và nghỉ cuối tuần tại đó.
Thị trường “chợ đen” tuần qua biến động chậm lại. Biên độ dao động là 100 đồng cả hai chiều. Mức giao dịch thấp nhất tuần là 25.520 - 25.620 đồng/USD đạt được hôm thứ Hai và đạt được mức cao nhất tuần hôm thứ sáu là 25.620 - 25.720 đồng/USD.
Tỷ giá USD hôm nay ngày 18/11/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |